Chúng tôi đã biên soạn danh sách tất cả các thuộc tính sản phẩm khi thêm/chỉnh sửa sản phẩm qua tập tin CSV và API (không bao gồm các thuộc tính riêng của từng loại sản phẩm, danh sách này có trong phần Sản Phẩm > Loại Sản Phẩm Và Thuộc Tính) và bao gồm bảng tham chiếu cho các thuộc tính bắt buộc (tùy theo tác vụ CSV mong muốn). Xin lưu ý, một số thuộc tính sản phẩm đã được đổi tên, vốn được chỉ rõ trong danh sách bên dưới.
Thuộc Tính Bắt Buộc
Nhấp vào "Thuộc Tính" để được chuyển đến phần mô tả và ví dụ về dữ liệu phù hợp.
Thuộc Tính | Thêm Sản Phẩm | Thêm Biến Thể* | Chỉnh Sửa Mục Vận Chuyển* | Chỉnh Sửa Giá/Hàng Tồn Kho* | Chỉnh Sửa Tiêu Đề/Hình Ảnh/Nội Dung Mô Tả* | Chỉnh Sửa Theo Loại Sản Phẩm/Chỉnh Sửa Tất Cả Các Trường* | Chỉnh Sửa Kích Hoạt* |
Parent SKU | Bắt Buộc | Bắt Buộc | Bắt Buộc | Bắt Buộc | Bắt Buộc | Bắt Buộc | Bắt Buộc |
SKU | Bắt Buộc | Bắt Buộc | Không Có | Bắt Buộc | Bắt Buộc | Bắt Buộc | Bắt Buộc |
Name | Bắt Buộc | Không Có | Không Có | Không Có | Tùy Chọn | Tùy Chọn | Không Có |
Description | Bắt Buộc | Không Có | Không Có | Không Có | Tùy Chọn | Tùy Chọn | Không Có |
Category ID | Bắt Buộc | Không Có | Không Có | Không Có | Không Có | Tùy Chọn | Không Có |
Inventory | Bắt Buộc | Bắt Buộc | Không Có | Tùy Chọn | Không Có | Tùy Chọn | Không Có |
Currency Code | Bắt Buộc | Bắt Buộc | Tùy Chọn | Tùy Chọn | Không Có | Tùy Chọn | Không Có |
Price | Bắt Buộc | Bắt Buộc | Không Có | Tùy Chọn | Không Có | Tùy Chọn | Không Có |
Default Shipping Price | Bắt Buộc | Không Có | Tùy Chọn | Không Có | Không Có | Tùy Chọn | Không Có |
Main Image | Bắt Buộc | Không Có | Không Có | Không Có | Tùy Chọn | Tùy Chọn | Không Có |
Clean Image | Bắt Buộc | Không Có | Không Có | Không Có | Tùy Chọn | Tùy Chọn | Không Có |
Variation Image | Bắt Buộc | Bắt Buộc | Không Có | Không Có | Tùy Chọn | Tùy Chọn | Không Có |
Package Weight | Bắt buộc đối với người bán ở Trung Quốc Đại Lục | Bắt buộc đối với người bán ở Trung Quốc Đại Lục | Không Có | Không Có | Không Có | Tùy Chọn | Không Có |
Enabled | Không Có | Không Có | Không Có | Không Có | Không Có | Không Có | Tùy Chọn |
*Lưu ý: Đối với tất cả các tác vụ Chỉnh Sửa Tập Tin CSV, bạn có thể xóa các trường được đánh dấu là “Tùy Chọn” khỏi các tập tin CSV mẫu đã tải xuống nếu không muốn chỉnh sửa các thuộc tính này. Nếu không xóa, các trường này được coi là “Bắt Buộc” và bạn phải điền hết toàn bộ dữ liệu này vào các hàng/bài niêm yết trong tập tin. Ví dụ: nếu sử dụng tập tin CSV mẫu về Chỉnh Sửa Giá/Hàng Tồn Kho, bạn có thể xóa trường Inventory và vẫn gửi thành công tập tin CSV. Nếu không xóa trường Inventory, bạn phải điền toàn bộ dữ liệu vào tất cả các bài niêm yết trong tập tin CSV để có thể gửi thành công.
Danh Sách Thuộc Tính
Brand ID
Loại: Chuỗi
Cung cấp ID thương hiệu sản phẩm của sản phẩm đang bày bán.
Sản phẩm phải là hàng chính hãng và do chủ sở hữu thương hiệu trực tiếp sản xuất. Ví dụ: Apple là thương hiệu của iPhone hoặc iPad nhưng Apple không phải là thương hiệu của những ốp lưng iPhone không do Apple sản xuất.
Truy cập Thư Mục Thương Hiệu để xem danh sách các thương hiệu bạn muốn chọn hoặc yêu cầu thêm thương hiệu mới.
Ví dụ:
- Phù hợp: 545d5e6a6fa88c38cdfe0735
California Proposition 65 Chemical Names
Loại: Chuỗi
Cung cấp (các) tên hóa chất cụ thể có trong sản phẩm của bạn (nếu có) để tuân thủ Dự Luật California 65. Nếu chọn loại cảnh báo là Food, Furniture hoặc Chemical (xem thuộc tính trước), bạn phải cung cấp ít nhất một tên hóa chất.
Khi dùng tập tin CSV, hãy cung cấp danh sách tên hóa chất, phân tách bằng dấu xuyệt đứng "|". Bạn có thể cung cấp tối đa năm tên hóa chất. Tìm hiểu thêm về thông báo cảnh báo theo Dự Luật California 65.
Ví dụ:
- Phù hợp: Benzyl Chloride
- Phù hợp: Lead
- Phù hợp: Nalidixic Acid
- Không phù hợp: Chemical
California Proposition 65 Warning Type
Loại: Chuỗi
Cung cấp loại cảnh báo áp dụng cho sản phẩm của bạn (nếu có) nhằm tuân thủ Dự Luật California 65. Bạn có thể chọn “Chemical”, “Food”, “Furniture”, “On_Product_Cancer”, “On_Product_Combined_Cancer_Reproductive”, “On_Product_Reproductive”, “Raw_Wood” hoặc “Diesel_Engines”. Tìm hiểu thêm thông tin về tuân thủ Dự Luật 65.
Ví dụ:
- Phù hợp: Chemical
- Phù hợp: Food
- Phù hợp: On_Product_Cancer
- Không phù hợp: Other
Clean Image
Loại: Chuỗi
URL hình ảnh sạch của sản phẩm. Phải là cùng một URL Wish với URL hình ảnh chính hoặc là một trong các URL ảnh bổ sung hiện có hoặc URL của hình ảnh mới được thêm vào. Nếu chọn các sản phẩm có Clean Image, số lượt hiển thị và doanh số bán hàng có thể tăng lên. Hãy xem cách chọn hình ảnh sạch cũng như hướng dẫn chọn ảnh.
Ví dụ:
- Phù hợp: http://www.yourwebsite.com/images/7324204/3.png
- Phù hợp: http://www.yourwebsite.com/images/dress.jpg
- Không phù hợp: https://www.your website.com/images/7324204/3
- Không phù hợp: http://www.yourwebsite.com/images/dresses.html
Color
Lưu ý: Nếu sản phẩm thuộc loại sản phẩm Phụ Kiện Trang Phục, Điện Thoại Di Động & Viễn Thông, Máy Tính & Văn Phòng, Điện Tử Gia Dụng, Giải Trí, Nhà Cửa & Vườn Tược, Cải Thiện Nhà Cửa, Trang Sức & Phụ Kiện, Hành Lý & Túi Xách, Quần Áo Nam, Giày Dép, Thể Thao hoặc Đồ Chơi & Sở Thích, bạn nên dùng “Primary color” để nhập màu sắc của sản phẩm. Đối với các loại sản phẩm khác, hãy dùng trường này.
Loại: Chuỗi
Màu sắc của sản phẩm. Nếu bạn muốn bài niêm yết hiển thị hai màu, chỉ cần dùng dấu và “&” để phân cách các màu sắc (ví dụ: black & red). Xin lưu ý, không nên nhầm lẫn hiển thị hai màu ở đây với các sản phẩm có hai biến thể màu sắc khác nhau. Mỗi biến thể màu sắc phải có một hàng riêng trong tập tin CSV, có SKU không trùng lặp và mức sản phẩm tồn kho riêng. Màu sắc đó phải nằm trong danh sách các màu phù hợp.
Ví dụ:
- Phù hợp: red
- Phù hợp: black & blue
- Không phù hợp: red, blue
- Không phù hợp: black & blue & green
Condition
Lưu ý: Nếu sản phẩm thuộc loại sản phẩm Điện Thoại Di Động & Viễn Thông, Máy Tính & Văn Phòng, Điện Tử Gia Dụng hoặc Linh Kiện & Phụ Tùng Điện Tử, bạn nên dùng trường “Item condition” để nhập tình trạng của sản phẩm. Đối với các loại sản phẩm khác, hãy dùng trường này.
Loại: Chuỗi
Hãy cung cấp tình trạng sản phẩm. Bạn có thể nhập “New”, “Used” hoặc “Refurbished”. Hãy nhớ cung cấp thông tin này để các đơn hàng giao đến Liên Minh Châu Âu của sản phẩm có thể thuận lợi thông quan.
Ví dụ:
- Phù hợp: New
- Phù hợp: Used
- Phù hợp: Refurbished
- Không phù hợp: Old
Contains Battery
Loại: Boolean
Các sản phẩm đã có sẵn pin hoặc có thể tích hợp pin mà không thể tháo rời và có thể sạc lại.
Ví dụ:
- Phù hợp: Yes
- Phù hợp: No
- Không phù hợp: 0
Contains Liquid
Loại: Boolean
Những sản phẩm chứa chất chuyển động tự do, có thể tích không đổi, có độ nhớt như nước hoặc dầu cũng như các chất sệt như kem, gel, dầu bôi trơn, v.v.
Ví dụ:
- Phù hợp: Yes
- Phù hợp: No
- Không phù hợp: 0
Contains Metal
Loại: Boolean
Những sản phẩm làm từ hoặc có thành phần vật liệu là kim loại. Kim loại là vật liệu rắn, thường cứng, sáng bóng, dễ rèn, dễ nóng chảy và dễ uốn, có tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Ví dụ:
- Phù hợp: Yes
- Phù hợp: No
- Không phù hợp: 0
Contains Powder
Loại: Boolean
Những sản phẩm chỉ bao gồm các hạt khô và mịn.
Ví dụ:
- Phù hợp: Yes
- Phù hợp: No
Không phù hợp: 0
Country of Origin
Loại: Chuỗi
Quốc gia nơi chế tạo, sản xuất hoặc trồng sản phẩm. Mã quốc gia phải tuân theo mã Alpha-2 của ISO 3166.
Ví dụ:
- Phù hợp: CN
- Phù hợp: US
- Không phù hợp: China
Currency Code
Loại: Chuỗi
Mã tiền tệ của loại tiền được sử dụng cho tất cả các sản phẩm của bạn. Mục này phải khớp với đồng nội tệ của bạn.
Ví dụ:
- Phù hợp: USD
- Phù hợp: CNY
- Không phù hợp: Chinese
Customs Declared Name
Loại: Chuỗi
Tên khai báo của sản phẩm dùng để làm thủ tục hải quan. Tên này thường ghi trên bao bì sản phẩm.
Ví dụ:
- Phù hợp: Repair Tools Kit Set
- Phù hợp: Rings
- Không phù hợp: !Rings
- Không phù hợp: T
- Không phù hợp: Good 衬衫
- Không phù hợp: Tên dài hơn 200 ký tự
Customs Declared Value
Loại: Số (Số thập phân)
Giá (tính bằng USD) của sản phẩm được khai báo với hải quan. Giá này thường ghi trên bao bì sản phẩm.
Ví dụ:
- Phù hợp: 100.99
- Phù hợp: 10.99
- Không phù hợp: $49.99 + S/H
Customs Harmonization System (HS) Code
Loại: Chuỗi
Hệ thống phân loại Mã HS dùng để khai báo hải quan. Mã này thường ghi trên bao bì sản phẩm.
Ví dụ:
- Phù hợp: 33021010.00
- Phù hợp: 6403.20
- Không phù hợp: 2
- Không phù hợp: a
Default Shipping Price
Loại: Số (Số thập phân)
Giá vận chuyển mặc định của sản phẩm. Giá này tự động áp dụng làm giá vận chuyển cho những quốc gia mà bạn chưa thiết lập giá vận chuyển.
Ví dụ:
- Phù hợp: 100.99
- Phù hợp: 10.99
- Không phù hợp: 49.99 + S/H
Description
Loại: Chuỗi
Mô tả chi tiết về sản phẩm. Giới hạn 4.000 ký tự. Không bao gồm mã HTML, thông tin về chính sách cửa hàng hoặc ngôn ngữ riêng khác của cửa hàng.
Ví dụ:
- Phù hợp: This dress shirt is 100% cotton and fits true to size.
- Không phù hợp: This <b>dress shirt</b> is 100% cotton and <i>fits true to size</i>.
Enabled
Loại: Chuỗi
Kích hoạt SKU này trên Wish bằng cách nhập “Yes”. Khách hàng có thể xem và mua các sản phẩm đã kích hoạt. Tắt SKU này bằng cách nhập "No".
Ví dụ:
- Phù hợp: Yes, No
- Không phù hợp: True
- Không phù hợp: Enable
Extra Images
Loại: Chuỗi
Danh sách các URL hình ảnh của sản phẩm, được phân tách bằng dấu gạch đứng “|”. Liên kết trực tiếp đến hình ảnh, không phải trang có chứa hình ảnh. Các quy tắc tương tự được áp dụng như thuộc tính URL hình ảnh chính. Thứ tự của các URL là thứ tự của hình ảnh được hiển thị trên trang sản phẩm. Để cập nhật hình ảnh hiện có hoặc thêm hình ảnh mới, bạn cần cung cấp tất cả các URL hình ảnh bổ sung, bao gồm cả các URL vẫn giữ nguyên. Nếu không cung cấp URL hình ảnh bổ sung nào, hệ thống sẽ không cập nhật. Hình ảnh có thể ở định dạng JPEG, PNG hoặc GIF. Hình ảnh phải có kích thước ít nhất là 500 x 500 pixel.
Ví dụ:
- Phù hợp: http://www.yourwebsite.com/images/7324204/3 | https://www.yourwebsite.com/images/dress.jpg
- Phù hợp: http://www.yourwebsite.com/images/dress.jpg
- Không phù hợp: http://www.yourwebsite.com/images/dresses.html
GTIN
Loại: Chuỗi
Nên là GTIN (UPC, EAN, ISBN) dài từ 12 đến 14 chữ số, không chứa chữ cái hoặc các ký tự khác. Số này là ký hiệu mã vạch được sử dụng để theo dõi hàng hóa trong cửa hàng và quét tại điểm bán hàng.
Ví dụ:
- Phù hợp: 716393133224
- Không phù hợp: asdf884445ds
Inventory
Loại: Số nguyên
Số lượng hàng hiện có của SKU. Vui lòng sử dụng vùng dự phòng hàng tồn kho cho hàng tồn kho được chỉ định của Wish. Tối đa 500.000. Nếu nhiều hơn thì số lượng tự động giảm xuống.
Ví dụ:
- Phù hợp: 1200
- Phù hợp: 0
- Phù hợp: 4
- Không phù hợp: In stock
- Không phù hợp: Out of Stock
Main Image
Loại: Chuỗi
URL ảnh sản phẩm. Liên kết trực tiếp đến hình ảnh, không phải trang có chứa hình ảnh. Chúng tôi chấp nhận định dạng JPEG hoặc GIF. Không chứa logo, tên công ty, chữ quảng cáo hoặc văn bản nhận dạng khác. Hình ảnh phải có kích thước tối thiểu 500 x 500 pixel. Không bao gồm những hình ảnh kiểu “không tìm thấy hình ảnh”.
Ví dụ:
- Phù hợp: http://www.yourwebsite.com/images/7324204/3.png
- Phù hợp: http://www.yourwebsite.com/images/dress.jpg
- Không phù hợp: http://www.yourwebsite.com/images/dresses.html
Max Quantity
Loại: Số nguyên
Số lượng sản phẩm tối đa trên mỗi đơn hàng. Điều này cho phép khách hàng chia nhỏ các đơn hàng lớn để dễ dàng quản lý và theo dõi. Bạn chỉ nên sử dụng trong một vài trường hợp nhất định.
Ví dụ:
- Phù hợp: 100
- Phù hợp: 10
- Phù hợp: 1
- Không phù hợp: 0
Name
Loại: Chuỗi
Sử dụng mẫu sau để tạo tên sản phẩm: Thương hiệu chính + thương hiệu phụ, tên sản phẩm hoặc dòng sản phẩm + tối đa ba thuộc tính chính + loại sản phẩm chung. Tên phải rõ ràng, ngắn gọn và cũng phải mô tả về sản phẩm đang bày bán. Mẫu này giúp khách hàng nhận biết sản phẩm của bạn.
Ví dụ:
- Phù hợp: Nikon D5100 DSLR Camera (Body Only) USA MODEL
- Phù hợp: Sony VAIO 15" Laptop
- Không phù hợp: Best Price!!! ***CHEAP*** Baby Stroller!!!
Package Height
Loại: Số (Số thập phân)
Chiều cao của bưu kiện chứa sản phẩm được vận chuyển tới khách hàng (đơn vị tính bằng cm).
Ví dụ:
- Phù hợp: 13.40
Package Width
Loại: Số (Số thập phân)
Chiều rộng của bưu kiện chứa sản phẩm được vận chuyển tới khách hàng (đơn vị tính bằng cm).
Ví dụ:
- Phù hợp: 13.40
Package Length
Loại: Số (Số thập phân)
Chiều dài của bưu kiện chứa sản phẩm được vận chuyển tới khách hàng (đơn vị tính bằng cm).
Ví dụ:
- Phù hợp: 10
Package Weight
Loại: Số (Số thập phân)
Trọng lượng của bưu kiện chứa sản phẩm được vận chuyển tới khách hàng (đơn vị tính bằng gam). Đây là trường bắt buộc đối với bài niêm yết do người bán ở Trung Quốc tạo.
Ví dụ:
- Phù hợp: 151.5
- Phù hợp: 10
Parent SKU
Loại: Chuỗi
Parent SKU là mã định danh duy nhất của một sản phẩm. Khi sử dụng CSV để chỉnh sửa hoặc thêm bài niêm yết mới, bạn phải cung cấp Parent SKU.
Ví dụ:
- Phù hợp: HSC0424PP
- Phù hợp: 112123343455432
- Không phù hợp: 2
- Không phù hợp: a
Pieces Included
Loại: Số nguyên
Số lượng món liên quan với mặt hàng này.
Ví dụ:
- Phù hợp: 2
- Phù hợp: 1
- Không phù hợp: -1
Price
Loại: Số (Số thập phân)
Giá của sản phẩm bằng đơn vị tiền tệ tương ứng với “Currency Code”. Bạn cũng có thể xem giá này trong phần Cài Đặt Hiện Tại hoặc thông qua API GET /api/v3/merchant/currency_settings. Khách hàng thanh toán số tiền này cho sản phẩm sau khi giá đã được quy đổi sang đơn vị tiền tệ của bạn.
Ví dụ:
- Phù hợp: 100.99
- Phù hợp: 10.99
- Không phù hợp: 49.99 + S/H
Quantity Value
Loại: Số (Số thập phân)
Tổng số lượng biến thể của sản phẩm (theo đơn vị nhất định) dùng để tính đơn giá sản phẩm, sử dụng công thức dưới đây. Xin lưu ý, nếu một sản phẩm có nhiều biến thể thì bạn cần đặt giá trị số lượng cho từng biến thể sản phẩm.
(Giá * Giá Trị Tham Chiếu) / Giá Trị Số Lượng = Đơn Giá (hiển thị trên mỗi Giá Trị Tham Chiếu theo Đơn Vị nhất định)
Ví dụ, bạn đang niêm yết một chai nước hoa 200mL với giá $33,12 và muốn hiển thị giá cho mỗi 100mL:
- Loại Đo Lường = Chỉ số thể tích
- Đơn Vị = mL
- Giá trị số lượng = 200
- Giá trị tham chiếu = 100
- Đơn Giá = ($33,12 * * 100) / 200 = $16,56 trên 100mL
Tìm hiểu cách thiết lập đơn giá và thuộc tính sản phẩm theo đơn giá.
Ví dụ:
- Phù hợp: 1
- Phù hợp: 15
- Không phù hợp: ABCXYZ
Reference Price
Loại: Số (Số thập phân)
Những bài niêm yết có trường cho giá so sánh hoặc giá tham khảo. Nếu người bán chọn cung cấp giá trị cho Reference Price, thì mỗi Reference Price phải tuân thủ Chính Sách Giá Tham Khảo Của Sản Phẩm.
Ví dụ:
- Phù hợp: 716393133224
- Không phù hợp: asdf884445ds
Reference Value
Loại: Số (Số thập phân)
Giá trị tham chiếu (theo đơn vị nhất định) dùng để tính đơn giá sản phẩm và để thể hiện số lượng tính theo đơn vị cho người tiêu dùng, sử dụng công thức dưới đây.
(Giá * Giá Trị Tham Chiếu) / Giá Trị Số Lượng = Đơn Giá (hiển thị trên mỗi Giá Trị Tham Chiếu theo Đơn Vị nhất định)
Ví dụ, bạn đang niêm yết một chai nước hoa 200mL với giá $33,12 và muốn hiển thị giá cho mỗi 100mL:
- Loại Đo Lường = Chỉ số thể tích
- Đơn vị = mL
- Giá trị số lượng = 200
- Giá trị tham chiếu = 100
- Đơn Giá = ($33,12 * * 100) / 200 = $16,56 trên 100mL
Tìm hiểu cách thiết lập thuộc tính sản phẩm theo đơn giá.
Ví dụ:
- Phù hợp: 100
- Phù hợp: 38
- Không phù hợp: ABCXYZ
Shipping Price US (trước đây là US)
LƯU Ý: Để cập nhật giá vận chuyển tính bằng nội tệ cho một quốc gia khác, hãy sử dụng mã quốc gia có hai ký tự từ danh sách quốc gia/khu vực vận chuyển thay cho "US".
Loại: Số (Số thập phân)
Giá vận chuyển quốc gia tính bằng nội tệ cho khách hàng mua hàng ở Hoa Kỳ.
Ví dụ:
- Phù hợp: 1.99
- Không phù hợp: 1.99+
- Phù hợp: disabled
- Phù hợp: enabled
Shipping Price US_HI
Loại: Số (Số thập phân)
Giá vận chuyển khu vực cho khách hàng mua ở Hawaii, Hoa Kỳ. Bạn có thể chỉ định “disabled” hoặc “enabled” để quyết định xem khách hàng trong khu vực này có thể mua sản phẩm hay không. Bạn cũng có thể chỉ định “sử dụng giá vận chuyển quốc gia” để bỏ thiết lập vận chuyển khu vực. Để cập nhật giá vận chuyển cho một khu vực khác, hãy sử dụng mã quốc gia + '_' + mã vùng thay vì US_HI.
Ví dụ:
- Phù hợp: 1.99
- Phù hợp: disabled
- Phù hợp: enabled
- Phù hợp: sử dụng giá vận chuyển quốc gia
- Không phù hợp: 1.99+
Size
Loại: Chuỗi
Kích cỡ của sản phẩm, đặc biệt sản phẩm liên quan đến may mặc, giày dép hoặc trang sức. Mỗi biến thể kích thước phải có một hàng riêng trong nguồn cấp dữ liệu, có SKU không trùng lặp và mức sản phẩm tồn kho riêng. Kích cỡ phải là một số hoặc giá trị nằm trong danh sách các kích cỡ sản phẩm phù hợp.
Ví dụ:
- Phù hợp: S
- Phù hợp: XXL
- Phù hợp: 6
- Phù hợp: 6.5
- Không phù hợp: small
- Không phù hợp: S, M
SKU
Loại: Chuỗi
SKU dùng để xác định các biến thể không trùng lặp của một sản phẩm (Parent SKU). Mỗi Parent SKU có thể có nhiều SKU riêng. Nếu muốn thêm hoặc chỉnh sửa các biến thể của sản phẩm, bạn cần cung cấp SKU này.
Ví dụ:
- Phù hợp: HSC0424PP
- Phù hợp: 112123343455432
- Không phù hợp: 2
- Không phù hợp: a
Tags
Loại: Chuỗi
Từ khóa hoặc thuật ngữ không phân cấp được chỉ định cho từng sản phẩm trong nguồn cấp dữ liệu của bạn. Dữ liệu này giúp mô tả một mặt hàng và cho phép phân loại cũng như tìm lại mặt hàng đó bằng cách truy tìm hoặc tìm kiếm trên Wish. Các thẻ phải được phân tách bằng dấu phẩy, nhưng KHÔNG sử dụng dấu phẩy trong các thẻ riêng lẻ. Bạn càng thêm nhiều thẻ với độ chính xác càng cao, khách hàng của chúng tôi càng có nhiều cơ hội tìm thấy sản phẩm của bạn hơn. Mỗi sản phẩm được phép có tối đa 10 thẻ. Nếu bạn thêm nhiều hơn 10 thẻ, chúng tôi sẽ bỏ qua các thẻ bị dư.
Ví dụ:
- Phù hợp: Shirt, Men's Fashion, Navy, Blue, Casual, Apparel
- Phù hợp: Women's Fashion, Jewelry & Watches
- Phù hợp: Men's Fashion, Suits, Mafia, Silk Tie, Ties
- Không phù hợp: Clearance Items
- Không phù hợp: Cheap Cheap Cheap
- Không phù hợp (Quá nhiều thẻ): Fashion, Suits, Ties, Silk Ties, Men's Suits, Italian Made Suits, Italian, Men's Fashion, Hand Crafted, Silk, High Quality
US TTD (Time-to-Door)
Lưu ý: Để cập nhật TTD cho một quốc gia khác, hãy sử dụng mã quốc gia có hai ký tự từ danh sách quốc gia/khu vực vận chuyển thay cho "US".
Loại: Chuỗi
Thời gian đến cửa cụ thể cho quốc gia hoặc khu vực nhất định. TTD là thời gian được tính từ khi đơn hàng được đặt đến khi đơn hàng được xác nhận là đã giao hàng. Nếu chưa giao hàng đến quốc gia này, một này phải được đặt thành “unset”.
Ví dụ:
- Phù hợp: 4
- Không phù hợp: one
- Không phù hợp (trên 15 ngày): 20
- Không phù hợp (số âm): -2
- Không phù hợp (số thập phân): 20.5
Unit
Loại: Chuỗi
Đơn vị đo tổng hàm lượng của sản phẩm. Dữ liệu này được sử dụng để hiển thị đơn giá sản phẩm (theo công thức bên dưới) và là đơn vị đo lường được dùng cho cả thuộc tính Reference Value và Quantity Value.
(Giá * Giá Trị Tham Chiếu) / Giá Trị Số Lượng = Đơn Giá (hiển thị trên mỗi Giá Trị Tham Chiếu theo Đơn Vị nhất định)
Ví dụ, bạn đang niêm yết một chai nước hoa 200 mL với giá $33,12 và muốn hiển thị giá trên mỗi 100 mL:
- Loại Đo Lường = Chỉ số thể tích
- Đơn vị = mL
- Giá trị số lượng = 200
- Giá trị tham chiếu = 100
- Đơn Giá = ($33,12 * * 100) / 200 = $16,56 trên 100mL
Tìm hiểu cách thiết lập đơn giá cho sản phẩm.
Ví dụ:
- Trọng lượng: ounce, pound, gram, milligram, kilogram
- Trọng lượng theo hệ đo lường Hoa Kỳ: fluid_ounce, pint, quart, gallon
- Chỉ số thể tích: milliliter, centiliter, liter, cubicmeter
- Chiều dài: inch, foot, yard, centimeter, meter
- Diện tích: square_foot, square_meter
- Mỗi đơn vị: count, load, wash, roll, pod
Variation Image
Loại: Chuỗi
Lưu ý: Chỉ bắt buộc nếu có biến thể. Mỗi biến thể phải có một hình ảnh (không cần phải là hình ảnh không trùng lặp).
URL ảnh sản phẩm. Liên kết trực tiếp đến hình ảnh, không phải trang có chứa hình ảnh. Chúng tôi chấp nhận định dạng JPEG hoặc GIF. Không chứa logo, tên công ty, chữ quảng cáo hoặc văn bản nhận dạng khác. Hình ảnh phải có kích thước tối thiểu 500 x 500 pixel. Không bao gồm những hình ảnh kiểu “không tìm thấy hình ảnh”. Chúng tôi Không phù hợp URL hình ảnh bắt đầu bằng https://.
Ví dụ:
- Phù hợp: http://www.yourwebsite.com/images/7324204/3.png
- Phù hợp: http://www.yourwebsite.com/images/dress.jpg
- Phù hợp: REMOVE_ALL
- Không phù hợp: https://www.your website.com/images/7324204/3
- Không phù hợp: http://www.yourwebsite.com/images/dresses.html
Variation Option
Loại: Chuỗi
Trường này được sử dụng để xác định các tham số để tạo các biến thể. Bạn có thể tạo các biến thể bằng các trường Color và Size truyền thống hoặc dùng các thuộc tính riêng của từng loại sản phẩm. Trong đó có tên của các thuộc tính mong muốn trong cột Variation Option (phân tách bằng dấu phẩy nếu có nhiều thuộc tính) cho hàng sản phẩm có liên quan và đảm bảo rằng giá trị của mỗi SKU biến thể cho (các) trường đó không trùng lặp.
Để tìm các thuộc tính riêng của từng loại sản phẩm mà bạn có thể được sử dụng để tạo các biến thể, hãy chuyển đến trang Loại Sản Phẩm Và Thuộc Tính, chọn loại sản phẩm bạn muốn và nhấp vào “Xem Thuộc Tính”. Cột “Cho Phép Có Biến Thể” cho biết liệu có thể dùng thuộc tính làm tùy chọn biến thể hay không.
Ví dụ:
- Phù hợp: Tạo các biến thể bằng cách sử dụng các thuộc tính riêng của từng loại sản phẩm làm tham số. Xem bảng bên dưới để biết cách thêm các biến thể của Thắt Lưng Nam:
Parent SKU | SKU | Variation Option | Material | Alpha Size |
1234abcd | 5678efgh | Material, Alpha Size | Denim | M |
1234abcd | 8765hgfe | Material, Alpha Size | Leather | S |
1234abcd | 1122aabb | Material, Alpha Size | Leather | M |
- Phù hợp: Tạo biến thể bằng cách dùng tham số truyền thống (sử dụng khi các thuộc tính riêng của từng loại sản phẩm không có tham số đó hoặc không thể sử dụng thuộc tính cụ thể đó làm tham số). Xem bảng bên dưới để biết các biến thể của Kem Lót (Trang Điểm > Mặt > Kem Lót) bằng cách sử dụng các thuộc tính kích cỡ và màu sắc truyền thống vì sản phẩm này không có các thuộc tính riêng của từng loại sản phẩm. Ở đây, “Size” được sử dụng để biểu thị lớp phủ và “Color” được sử dụng để biểu thị màu sắc:
Parent SKU | SKU | Variation Option | Size | Color |
1234abcd | 5678efgh | Size, Color | Glow | Light |
1234abcd | 8765hgfe | Size, Color | Matte | Medium |
1234abcd | 1122aabb | Size, Color | Semi-Matte | Deep |
Video URL
Loại: Chuỗi
URL của video giới thiệu đã được tải lên cho sản phẩm này; hãy xem cách tải lên video sản phẩm.
Ví dụ:
- Phù hợp: http://www.yourwebsite.com/videos/demo.mp4
- Không phù hợp: https://www.youtube.com/watch?v=123465789
- Không phù hợp: http://www.yourwebsite.com/video/dresses.html
Warehouse
Loại: Chuỗi
Cung cấp tên kho riêng mà bạn sử dụng nội bộ để xác định kho. Giá vận chuyển và hàng tồn kho chỉ được áp dụng cho kho được chỉ định. Nếu bạn không chọn kho nào, dữ liệu trên sẽ được áp dụng cho kho mặc định đi kèm theo tài khoản của bạn.
Ví dụ:
- Phù hợp: US_94132
- Phù hợp: SZ_CN
- Không phù hợp: 2
- Không phù hợp: a
Bình luận
0 bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.